JavaScript seems to be disabled in your browser. You must have JavaScript enabled in your browser to utilize the functionality of this website.
Ví dụ tiêu chuẩn IP66
- Chữ số 6 đầu tiên trong dãy ký hiệu của chuẩn IP66 là sự đánh giá khả năng chống lại sự xâm nhập của bụi (số 6 tượng trưng cho khả năng chống lại bụi bẩn) - Chữ số 6 thứ hai đánh giá khả năng chống lại nước (số 6 có nghĩa là chống lại được nước phun trực tiếp vào thiết bị) Chữ số đầu tiên đánh giá khả chống lại các đối tượng rắn 0 - Không có sự bảo vệ đặc biệt nào 1 - Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 50mm không xâm nhập được vào thiết bị 2 - Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 12mm không xâm nhập được vào thiết bị 3 - Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 2,5mm không xâm nhập được vào thiết bị 4 - Ngăn lại các đối tượng rắn có kích thước lớn hơn 1,0mm không xâm nhập được vào thiết bị 5 - Bụi được bảo vệ không hoàn toàn nhưng vẫn đảm bảo sự hoạt động của thiết bị 6 - Thiết bị được đảm bảo chống bụi hoàn toàn, đảm bảo hoạt động tốt trong môi trường nhiều bụi Chữ số thứ hai đánh giá khả năng chống lại nước 0 - Không có sự bảo vệ đặc biệt nào 1 - Chống lại nước chảy vào thiết bị dạng giọt theo phương thẳng đứng 2 - Chống lại nước bắn vào thiết bị dạng giọt tới thiết bị với tất cả các góc nghiêng dưới 15 độ 3 - Chống lại nước phun vào thiết bị với góc nghiêng dưới 60 độ 4 - Chống lại nước tóe từ mọi phía tới thiết bị 5 - Có khả năng chống lại nước được phun từ mọi hướng tới thiết bị 6 - Thiết bị vẫn được bảo vệ khi bị nhúng nước hoàn toàn